Phiên âm : dāng jú zhě mí, páng guān zhě qīng.
Hán Việt : đương cục giả mê, bàng quan giả thanh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
局外人對事情的來龍去脈, 往往比當事者清楚。《隋唐演義》第一四回:「正是當局者迷, 旁觀者清。」也作「旁觀者審, 當局者迷」、「當局者迷, 傍觀者清」、「當局稱迷, 傍觀必審」。